shì

Từ hán việt: 【sức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sức). Ý nghĩa là: che đậy; che lấp; phủ lên; khỏa lấp; giả vờ, trang trí; tô điểm; đánh bóng; trang hoàng, đóng vai; sắm vai. Ví dụ : - 。 Dùng dối trá che đậy chân lý.. - 。 Không che đậy được lỗi đó.. - 。 Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

che đậy; che lấp; phủ lên; khỏa lấp; giả vờ

覆盖; 掩盖

Ví dụ:
  • - yòng 谎言 huǎngyán shì 真相 zhēnxiàng

    - Dùng dối trá che đậy chân lý.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - 设法 shèfǎ shì 缺点 quēdiǎn

    - Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trang trí; tô điểm; đánh bóng; trang hoàng

装饰

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan shì 自身 zìshēn

    - Thích đánh bóng bản thân.

  • - 简单 jiǎndān shì 一下 yīxià

    - Trang trí đơn giản một chút.

  • - 用心 yòngxīn shì 外表 wàibiǎo

    - Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.

  • - yòng 花饰 huāshì 房间 fángjiān

    - Dùng hoa trang trí phòng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đóng vai; sắm vai

扮演

Ví dụ:
  • - 他饰 tāshì 这个 zhègè 角色 juésè

    - Anh ấy đóng vai này.

  • - 成功 chénggōng shì 反派 fǎnpài

    - Cô ấy thành công đóng vai phản diện.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ trang sức; vật trang sức; đồ trang trí

装饰品

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē dōu shì 好饰 hǎoshì

    - Những cái này đều là đồ trang sức tốt.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 好看 hǎokàn de shì

    - Chọn đồ trang sức đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 衣饰 yīshì 浮艳 fúyàn

    - quần áo trang sức loè loẹt

  • - 服饰 fúshì 华丽 huálì

    - ăn mặc lộng lẫy.

  • - wèi 妻子 qīzǐ mǎi le 胜饰 shèngshì

    - Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 佩戴 pèidài de shì 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - đồ trang sức

  • - 门窗 ménchuāng 油饰 yóushì 一新 yīxīn

    - quét sơn trang trí cửa sổ.

  • - 服饰 fúshì 淡雅 dànyǎ

    - ăn mặc trang nhã.

  • - 涂饰 túshì 木器 mùqì

    - sơn đồ gỗ

  • - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • - 服饰 fúshì 高贵 gāoguì

    - phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.

  • - 开金 kāijīn 首饰 shǒushì

    - đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

  • - 妆饰 zhuāngshì 俏丽 qiàolì

    - trang sức xinh đẹp

  • - 精心 jīngxīn 雕饰 diāoshì

    - hoa văn trang trí công phu.

  • - 粉饰门面 fěnshìménmian

    - trang hoàng cửa hàng.

  • - 粗心 cūxīn 妆饰 zhuāngshì

    - trang điểm không cẩn thận

  • - 自己 zìjǐ 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饰

Hình ảnh minh họa cho từ 饰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao