饭粒 fànlì

Từ hán việt: 【phạn lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饭粒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạn lạp). Ý nghĩa là: hạt cơm; hột cơm. Ví dụ : - 。 bên mép còn dính hạt cơm.. - 。 trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饭粒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饭粒 khi là Danh từ

hạt cơm; hột cơm

(饭粒儿) 饭的颗粒

Ví dụ:
  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 锅里 guōlǐ hái shèng 几个 jǐgè 饭粒 fànlì ér

    - trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭粒

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 每粒 měilì 谷子 gǔzi dōu 很饱 hěnbǎo

    - Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.

  • - 秕粒 bǐlì

    - hạt lép

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 圆鼓鼓 yuángǔgǔ de 豆粒 dòulì

    - hạt đậu mẩy.

  • - 慢慢 mànmàn 粒饭 lìfàn

    - Anh ấy ăn cơm từ từ.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 锅里 guōlǐ hái shèng 几个 jǐgè 饭粒 fànlì ér

    - trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.

  • - 饭粒 fànlì dōu 嘎巴 gābā zài 锅底 guōdǐ shàng le

    - hạt cơm bám vào đáy nồi.

  • - měi 一次 yīcì 投食 tóushí de 分量 fènliàng 就要 jiùyào 7 、 8 粒饭 lìfàn

    - Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饭粒

Hình ảnh minh họa cho từ 饭粒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭粒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYT (火木卜廿)
    • Bảng mã:U+7C92
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao