Đọc nhanh: 饭粒 (phạn lạp). Ý nghĩa là: hạt cơm; hột cơm. Ví dụ : - 嘴边粘着饭粒。 bên mép còn dính hạt cơm.. - 锅里还剩几个饭粒儿。 trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
Ý nghĩa của 饭粒 khi là Danh từ
✪ hạt cơm; hột cơm
(饭粒儿) 饭的颗粒
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭粒
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 秕粒
- hạt lép
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 饭粒 都 嘎巴 在 锅底 上 了
- hạt cơm bám vào đáy nồi.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭粒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭粒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粒›
饭›