餐饮 cānyǐn

Từ hán việt: 【xan ẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "餐饮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xan ẩm). Ý nghĩa là: ăn uống. Ví dụ : - 。 Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.. - 。 Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 餐饮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 餐饮 khi là Danh từ

ăn uống

指饭馆、酒店的饮食营业活动

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.

  • - 这家 zhèjiā 餐饮店 cānyǐndiàn de 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐饮

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 痛饮 tòngyǐn

    - Ra sức uống; mặc sức uống

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - 擦洗 cāxǐ 餐桌 cānzhuō

    - lau bàn ăn

  • - 碳酸 tànsuān 饮料 yǐnliào

    - Đồ uống có gas

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • - ài yǐn 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy thích uống cà phê.

  • - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • - 这个 zhègè 套餐 tàocān 包括 bāokuò 饮料 yǐnliào 薯条 shǔtiáo

    - Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.

  • - 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 餐饮 cānyǐn

    - Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.

  • - jiā 宾馆 bīnguǎn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.

  • - 这里 zhèlǐ de 餐饮 cānyǐn 价格 jiàgé hěn 低廉 dīlián

    - Đồ ăn ở đây có giá rất phải chăng.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 饮食 yǐnshí hěn yǒu 特色 tèsè

    - Ẩm thực của nhà hàng này rất đặc sắc.

  • - 周边 zhōubiān 餐饮 cānyǐn 娱乐 yúlè 购物 gòuwù 场所 chǎngsuǒ 一应俱全 yīyīngjùquán

    - Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.

  • - 这家 zhèjiā 餐饮店 cānyǐndiàn de 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • - 员工 yuángōng 每月 měiyuè 可以 kěyǐ 领取 lǐngqǔ 餐饮 cānyǐn 津贴 jīntiē

    - Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.

  • - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 餐饮

Hình ảnh minh họa cho từ 餐饮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐饮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao