Đọc nhanh: 餐饮 (xan ẩm). Ý nghĩa là: ăn uống. Ví dụ : - 这家酒店的餐饮很不错。 Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.. - 这家餐饮店的服务很周到。 Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.
Ý nghĩa của 餐饮 khi là Danh từ
✪ ăn uống
指饭馆、酒店的饮食营业活动
- 这家 酒店 的 餐饮 很 不错
- Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.
- 这家 餐饮店 的 服务 很 周到
- Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐饮
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 那 家 宾馆 的 餐饮 也 很 不错
- Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.
- 这里 的 餐饮 价格 很 低廉
- Đồ ăn ở đây có giá rất phải chăng.
- 这家 餐厅 的 饮食 很 有 特色
- Ẩm thực của nhà hàng này rất đặc sắc.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 这家 餐饮店 的 服务 很 周到
- Dịch vụ của quán ăn này rất chu đáo.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
- 这家 酒店 的 餐饮 很 不错
- Dịch vụ ăn uống của khách sạn này rất tốt.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐饮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐饮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm餐›
饮›