Đọc nhanh: 风景名胜区 (phong ảnh danh thắng khu). Ý nghĩa là: Khu danh lam thắng cảnh.
Ý nghĩa của 风景名胜区 khi là Danh từ
✪ Khu danh lam thắng cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景名胜区
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 风景区
- khu phong cảnh.
- 风景区
- khu phong cảnh
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 风景区 的 景色 非常 美丽
- Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 这个 风景区 适合 拍照
- Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 这个 风景区 很 有名
- Khu du lịch này rất nổi tiếng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风景名胜区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风景名胜区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
名›
景›
胜›
风›