Đọc nhanh: 石林风景区 (thạch lâm phong ảnh khu). Ý nghĩa là: Khu thắng cảnh rừng hóa đá ở quận tự trị Shilin Yi 石林彞 族自治縣 | 石林彝族 自治县 ở Côn Minh 昆明 , Vân Nam.
Ý nghĩa của 石林风景区 khi là Danh từ
✪ Khu thắng cảnh rừng hóa đá ở quận tự trị Shilin Yi 石林彞 族自治縣 | 石林彝族 自治县 ở Côn Minh 昆明 , Vân Nam
Petrified forest scenic area in Shilin Yi autonomous county 石林彞族自治縣|石林彝族自治县 [Shi2 lín Yi2 zú Zi4 zhì xiàn] in Kunming 昆明 [Kun1 míng], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石林风景区
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 风景区
- khu phong cảnh.
- 风景区
- khu phong cảnh
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 风景区 的 景色 非常 美丽
- Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 此地 有 茂林修竹 , 风景优美
- Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 这个 风景区 适合 拍照
- Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.
- 这个 风景区 很 有名
- Khu du lịch này rất nổi tiếng.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石林风景区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石林风景区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
景›
林›
石›
风›