烟雾排放 Yānwù páifàng

Từ hán việt: 【yên vụ bài phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烟雾排放" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên vụ bài phóng). Ý nghĩa là: xả thải khói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烟雾排放 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烟雾排放 khi là Động từ

xả thải khói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟雾排放

  • - 烟雾 yānwù 飞腾 fēiténg

    - khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn

    - sương mù dày đặc

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • - 工厂 gōngchǎng 排放 páifàng 废水 fèishuǐ

    - Nhà máy thải nước thải.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 排放 páifàng 整齐 zhěngqí

    - Trên bàn sắp xếp gọn gàng.

  • - 春节 chūnjié shí 我们 wǒmen fàng 烟花 yānhuā

    - Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.

  • - 花瓶 huāpíng bèi 排放 páifàng zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Lọ hoa được đặt trên bàn.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - 礼堂 lǐtáng 摆放 bǎifàng le 三排 sānpái 椅子 yǐzi

    - Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.

  • - 烟雾迷漫 yānwùmímàn

    - mây mù bao phủ.

  • - 车辆 chēliàng 排放 páifàng 尾气 wěiqì

    - Xe cộ thải khí thải.

  • - 烟囱 yāncōng 排放 páifàng 黑烟 hēiyān

    - Ống khói thải khói đen.

  • - 烟雾 yānwù 朦胧 ménglóng

    - sương khói lờ mờ.

  • - 烟幕 yānmù 施放 shīfàng

    - tung quả mù.

  • - yān 雾腾腾 wùténgténg

    - mây mù cuồn cuộn

  • - 燃放 ránfàng 烟火 yānhuǒ

    - đốt pháo hoa.

  • - 烟雾 yānwù 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - Khói từ từ bốc lên.

  • - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烟雾排放

Hình ảnh minh họa cho từ 烟雾排放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟雾排放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBHES (一月竹水尸)
    • Bảng mã:U+96FE
    • Tần suất sử dụng:Cao