quán

Từ hán việt: 【quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền). Ý nghĩa là: xương gò má. Ví dụ : - xương gò má nhô lên. - ,,。 Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xương gò má

颧骨

Ví dụ:
  • - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颧

Hình ảnh minh họa cho từ 颧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+17 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGMBO (廿土一月人)
    • Bảng mã:U+98A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp