jǐng

Từ hán việt: 【cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh). Ý nghĩa là: cổ, cổ (hình dạng giống cái cổ). Ví dụ : - 鹿。 Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.. - 。 Cổ của anh ấy bị thương.. - 。 Cơ bắp ở gáy rất căng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổ

颈项

Ví dụ:
  • - 长颈鹿 chángjǐnglù yǒu 很长 hěnzhǎng de jǐng

    - Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.

  • - de 颈部 jǐngbù 受伤 shòushāng le

    - Cổ của anh ấy bị thương.

  • - 颈部 jǐngbù de 肌肉 jīròu hěn jǐn

    - Cơ bắp ở gáy rất căng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cổ (hình dạng giống cái cổ)

形状像颈或部位相当于颈的部分

Ví dụ:
  • - 瓶子 píngzi de jǐng hěn

    - Cổ chai rất hẹp.

  • - 茶壶 cháhú de jǐng hěn 精致 jīngzhì

    - Cổ của ấm trà rất tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宫颈癌 gōngjǐngái

    - ung thư cổ tử cung

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 颈静脉 jǐngjìngmài bèi 切断 qiēduàn

    - Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.

  • - 横切 héngqiē 颈动脉 jǐngdòngmài

    - Chuyển đổi động mạch cảnh

  • - 引颈 yǐnjǐng 企待 qǐdài

    - chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.

  • - 开始 kāishǐ 颈部 jǐngbù 切开 qièkāi

    - Bắt đầu vết mổ cổ.

  • - 眼睛 yǎnjing 布满 bùmǎn 血丝 xuèsī 颈部 jǐngbù yǒu 伤痕 shānghén

    - Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - 长颈鹿 chángjǐnglù de 脖子 bózi 很长 hěnzhǎng

    - Cổ của hươu cao cổ rất dài.

  • - 长颈鹿 chángjǐnglù yǒu 很长 hěnzhǎng de jǐng

    - Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.

  • - 长颈鹿 chángjǐnglù de 脖子 bózi 非常 fēicháng zhǎng

    - Hươu cao cổ có cổ rất dài.

  • - de 颈背 jǐngbèi yǒu 一个 yígè 纹身 wénshēn

    - Cô ấy có một hình xăm ở gáy.

  • - 这个 zhègè 瓶子 píngzi de 瓶颈 píngjǐng hěn

    - Cổ chai của cái bình này rất mỏng.

  • - 瓶子 píngzi de jǐng hěn

    - Cổ chai rất hẹp.

  • - 双臂 shuāngbì dōu yǒu 撕裂 sīliè shāng 颈部 jǐngbù bèi 灼烧 zhuóshāo

    - Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.

  • - 引颈 yǐnjǐng 受戮 shòulù

    - đưa cổ chịu chết

  • - 颈部 jǐngbù 淤青且 yūqīngqiě 肿胀 zhǒngzhàng

    - cổ bị bầm tím và sưng tấy.

  • - 大猫 dàmāo diāo zhù 小猫 xiǎomāo de 颈背 jǐngbèi

    - Mèo to cắn cổ mèo nhỏ.

  • - jiū 小猫 xiǎomāo de 脖颈 bógěng

    - Tôi túm lấy cổ mèo con.

  • - 瓶颈 píngjǐng 处有 chùyǒu 一些 yīxiē 污垢 wūgòu

    - Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.

  • - 记得 jìde 那家伙 nàjiāhuo yòng 撞球杆 zhuàngqiúgān de tóu 扭伤 niǔshāng 颈子 jǐngzi de shì ma

    - Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颈

Hình ảnh minh họa cho từ 颈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Gěng , Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:フ丶一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMMBO (弓一一月人)
    • Bảng mã:U+9888
    • Tần suất sử dụng:Cao