Đọc nhanh: 颈椎 (cảnh chuy). Ý nghĩa là: xương cổ; đốt xương sống cổ.
Ý nghĩa của 颈椎 khi là Danh từ
✪ xương cổ; đốt xương sống cổ
颈部的椎骨,共有七块,较小的第一颈椎和第二颈椎的构造与其他颈椎不同,称为寰椎和枢椎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颈椎
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 开始 颈部 切开
- Bắt đầu vết mổ cổ.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 长颈鹿 有 很长 的 颈
- Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 她 的 颈背 有 一个 纹身
- Cô ấy có một hình xăm ở gáy.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 引颈 受戮
- đưa cổ chịu chết
- 运动员 的 椎骨 很 重要
- Xương cột sống của vận động viên rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颈椎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颈椎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椎›
颈›