输诚 shū chéng

Từ hán việt: 【thâu thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "输诚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu thành). Ý nghĩa là: đầu hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 输诚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 输诚 khi là Động từ

đầu hàng

投降

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输诚

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - āi yòu shū le

    - Hừ, lại thua rồi.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 热诚 rèchéng de 爱戴 àidài

    - Yêu thương chân thành.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 输财 shūcái 助战 zhùzhàn

    - quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 输诚

Hình ảnh minh họa cho từ 输诚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao