Đọc nhanh: 顶真 (đỉnh chân). Ý nghĩa là: nghiêm túc; chăm chỉ, phương pháp tu từ. Ví dụ : - 大事小事他都很顶真。 việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
Ý nghĩa của 顶真 khi là Tính từ
✪ nghiêm túc; chăm chỉ
认真
- 大事 小事 他 都 很 顶真
- việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
✪ phương pháp tu từ
一种修辞方法,用前面结尾的词语或句子作下文的起头例如李白《白云歌送刘十六归山》:''楚山秦山皆白云白云处处长随君长随君:君入楚山里,云亦随君渡湘水湘水上,女罗衣,白云堪卧君早归''也做顶针
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶真
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这家 餐厅 的 菜 真是 顶呱呱
- Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
- 大事 小事 他 都 很 顶真
- việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
顶›