Đọc nhanh: 顶得住 (đỉnh đắc trụ). Ý nghĩa là: khoẻ. Ví dụ : - 团结顶得住,分裂必垮台。 Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Ý nghĩa của 顶得住 khi là Động từ
✪ khoẻ
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶得住
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
- 这个 消息 靠得住 吗
- tin này có đáng tin không?
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 这些 沙袋 拦得 住 吗 ?
- Những bao cát này có thể ngăn được không?
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶得住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶得住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
得›
顶›