Đọc nhanh: 迷途的牛犊 (mê đồ đích ngưu độc). Ý nghĩa là: bò lạc.
Ý nghĩa của 迷途的牛犊 khi là Danh từ
✪ bò lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷途的牛犊
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 我 的 邻居 姓 牛
- Hàng xóm của tôi họ Ngưu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 牛澳 是 一个 有名 的 海湾
- Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷途的牛犊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷途的牛犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
犊›
的›
迷›
途›