Đọc nhanh: 顶上 (đỉnh thượng). Ý nghĩa là: Tại hội nghị thượng đỉnh, trên đỉnh. Ví dụ : - 大卫·哈塞尔霍夫在中国的长城顶上 David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
✪ Tại hội nghị thượng đỉnh
at the summit
✪ trên đỉnh
on top of
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶上
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
顶›