xuē

Từ hán việt: 【ngoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoa). Ý nghĩa là: ủng; bốt; hia. Ví dụ : - 穿。 Anh ấy mang một đôi ủng màu đen.. - 。 Tôi có một đôi bốt xinh đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ủng; bốt; hia

靴子

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 黑色 hēisè de xuē

    - Anh ấy mang một đôi ủng màu đen.

  • - yǒu 一双 yīshuāng 漂亮 piàoliàng de 靴子 xuēzi

    - Tôi có một đôi bốt xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 靴子 xuēzi 挤压 jǐyā le 脚趾 jiǎozhǐ shàng de 水泡 shuǐpào

    - Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.

  • - 脚登 jiǎodēng 长筒靴 chángtǒngxuē

    - Chân đi ủng cao.

  • - qǐng bāng 脱掉 tuōdiào 这满 zhèmǎn shì 泥浆 níjiāng de 靴子 xuēzi

    - Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.

  • - 皮靴 píxuē 固定装置 gùdìngzhuāngzhì wèi 使 shǐ 滑雪 huáxuě xuē 牢固 láogù ér zài 雪橇 xuěqiāo shàng 设置 shèzhì de kòu shuān

    - Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.

  • - 那时 nàshí zhèng 穿着 chuānzhe 笨重 bènzhòng de 靴子 xuēzi 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.

  • - 小孩 xiǎohái 穿着 chuānzhe 紧绷 jǐnbēng de 靴子 xuēzi hěn 难受 nánshòu

    - Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • - de 高筒 gāotǒng 防水 fángshuǐ xuē 钓鱼 diàoyú 工具 gōngjù 使 shǐ 不堪重负 bùkānzhòngfù

    - Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình

  • - shuí huì 穿靴 chuānxuē 参加 cānjiā 彩弹 cǎidàn 大战 dàzhàn

    - Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?

  • - de 靴子 xuēzi shàng 要是 yàoshì yǒu 进屋 jìnwū 爸爸 bàba jiù

    - Nếu trên đôi ủng của tôi có bùn, khi tôi vào nhà bố sẽ mắng (tôi).

  • - 穿着 chuānzhe 黑色 hēisè de xuē

    - Anh ấy mang một đôi ủng màu đen.

  • - 毡靴 zhānxuē

    - giầy lót nỉ

  • - xuē yào ér

    - ống giầy

  • - yǒu 一双 yīshuāng 漂亮 piàoliàng de 靴子 xuēzi

    - Tôi có một đôi bốt xinh đẹp.

  • - zhè 靴子 xuēzi de 设计者 shèjìzhě 有过 yǒuguò 密切合作 mìqièhézuò

    - Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靴

Hình ảnh minh họa cho từ 靴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Xuē
    • Âm hán việt: Ngoa
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJOP (廿十人心)
    • Bảng mã:U+9774
    • Tần suất sử dụng:Trung bình