Đọc nhanh: 非医用漱口剂 (phi y dụng sấu khẩu tễ). Ý nghĩa là: Nước súc miệng; không dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 非医用漱口剂 khi là Danh từ
✪ Nước súc miệng; không dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非医用漱口剂
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 漱口
- súc miệng.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 我用 盐水 漱口
- Tôi dùng nước muối để súc miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非医用漱口剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非医用漱口剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
医›
口›
漱›
用›
非›