指甲护剂 zhǐjiǎ hù jì

Từ hán việt: 【chỉ giáp hộ tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指甲护剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ giáp hộ tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để chăm sóc móng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指甲护剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指甲护剂 khi là Danh từ

Chế phẩm để chăm sóc móng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指甲护剂

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 浅色 qiǎnsè 指甲油 zhǐjiayóu

    - Sơn móng tay màu nhạt.

  • - 护士 hùshi zhǐ le 指门 zhǐmén 示意 shìyì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - 盔甲 kuījiǎ shì 战士 zhànshì de 重要 zhòngyào 防护 fánghù 装备 zhuāngbèi

    - Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.

  • - zài 剪指甲 jiǎnzhǐjia

    - Anh ấy đang cắt móng tay.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - de 指甲 zhǐjia 很长 hěnzhǎng

    - Móng tay của anh ấy rất dài.

  • - de 指甲 zhǐjia 很长 hěnzhǎng

    - Móng tay của tôi rất dài.

  • - 喜欢 xǐhuan rǎn 指甲 zhǐjia

    - Cô ấy thích sơn móng tay.

  • - 喜欢 xǐhuan 修指甲 xiūzhǐjia

    - Anh ấy thích cắt móng tay.

  • - 喜欢 xǐhuan 指甲 zhǐjia

    - Tôi thích sơn móng tay.

  • - 可以 kěyǐ gěi 修指甲 xiūzhǐjia

    - Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.

  • - 指甲 zhǐjia 就是 jiùshì 小爪 xiǎozhǎo

    - Móng tay là những móng vuốt nhỏ.

  • - de 指甲 zhǐjia 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Móng tay của cô ấy rất đẹp.

  • - 防暴 fángbào 护甲 hùjiǎ 使用 shǐyòng 指引 zhǐyǐn

    - Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động

  • - 指甲 zhǐjia 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn

    - Móng tay cần được cắt thường xuyên.

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén shì 指以 zhǐyǐ guī 腹甲 fùjiǎ 兽骨 shòugǔ wèi 材料 cáiliào 用刀 yòngdāo 刻写 kèxiě de 文字 wénzì

    - Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu

  • - 甲醛 jiǎquán 溶于 róngyú 水中 shuǐzhōng 就是 jiùshì 防腐剂 fángfǔjì 福尔马林 fúěrmǎlín

    - Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.

  • - 为什么 wèishíme yào liú zhe 那些 nèixiē 脚指甲 jiǎozhǐjia ne

    - Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指甲护剂

Hình ảnh minh họa cho từ 指甲护剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指甲护剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao