Đọc nhanh: 医用漱口剂 (y dụng sấu khẩu tễ). Ý nghĩa là: Nước súc miệng dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用漱口剂 khi là Danh từ
✪ Nước súc miệng dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用漱口剂
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 漱口
- súc miệng.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 我用 盐水 漱口
- Tôi dùng nước muối để súc miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用漱口剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用漱口剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
医›
口›
漱›
用›