Đọc nhanh: 指甲彩绘贴片 (chỉ giáp thải hội thiếp phiến). Ý nghĩa là: Hình dán nghệ thuật cho móng tay; chân.
Ý nghĩa của 指甲彩绘贴片 khi là Danh từ
✪ Hình dán nghệ thuật cho móng tay; chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指甲彩绘贴片
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 这部 片 很 精彩
- Bộ phim này rất tuyệt vời.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 我 的 指甲 很长
- Móng tay của tôi rất dài.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 我 喜欢 涂 指甲
- Tôi thích sơn móng tay.
- 可以 给 他 修指甲
- Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
- 指甲 就是 小爪
- Móng tay là những móng vuốt nhỏ.
- 她 的 指甲 很漂亮
- Móng tay của cô ấy rất đẹp.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指甲彩绘贴片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指甲彩绘贴片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
指›
片›
甲›
绘›
贴›