Đọc nhanh: 草大青 (thảo đại thanh). Ý nghĩa là: Isatis indigotica (cây gỗ chàm).
Ý nghĩa của 草大青 khi là Danh từ
✪ Isatis indigotica (cây gỗ chàm)
Isatis indigotica (indigo woad plant)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草大青
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 草灰 的 大衣
- áo bành tô màu vàng xám
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 大家 纷纷 卧 草坪 间
- Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 青葱 的 草地
- cỏ cây xanh miết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草大青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草大青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
草›
青›