Đọc nhanh: 青翠 (thanh thuý). Ý nghĩa là: xanh tươi; xanh biếc, rờn rờn. Ví dụ : - 青翠的西山。 núi phía tây xanh biếc.. - 雨后,垂柳显得格外青翠。 sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
Ý nghĩa của 青翠 khi là Tính từ
✪ xanh tươi; xanh biếc
鲜绿
- 青翠 的 西山
- núi phía tây xanh biếc.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
✪ rờn rờn
形容碧绿而稠密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青翠
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 青翠 的 西山
- núi phía tây xanh biếc.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青翠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青翠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翠›
青›