mái

Từ hán việt: 【mai.mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai.mại). Ý nghĩa là: khói mù; sương mù. Ví dụ : - 。 Hôm nay có nhiều sương mù.. - 。 Khói mù khiến người ta khó thở.. - 。 Bên ngoài có rất nhiều khói mù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khói mù; sương mù

空气中因悬浮着大量的烟、尘等微粒而形成的混浊现象通称阴霾

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān mái 很重 hěnzhòng

    - Hôm nay có nhiều sương mù.

  • - mái ràng rén nán 呼吸 hūxī

    - Khói mù khiến người ta khó thở.

  • - 外面 wàimiàn yǒu 很多 hěnduō mái

    - Bên ngoài có rất nhiều khói mù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阳光 yángguāng 散去 sànqù le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • - mái 使 shǐ 能见度 néngjiàndù 降低 jiàngdī

    - Khói bụi làm giảm tầm nhìn.

  • - 今天 jīntiān de mái hěn 严重 yánzhòng

    - Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.

  • - mái tiān 最好 zuìhǎo dài zài 室内 shìnèi

    - Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.

  • - mái ràng rén nán 呼吸 hūxī

    - Khói mù khiến người ta khó thở.

  • - 阳光 yángguāng 挥散 huīsàn le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • - 外面 wàimiàn yǒu 很多 hěnduō mái

    - Bên ngoài có rất nhiều khói mù.

  • - 今天 jīntiān mái 很重 hěnzhòng

    - Hôm nay có nhiều sương mù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霾

Hình ảnh minh họa cho từ 霾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+14 nét)
    • Pinyin: Lí , Mái
    • Âm hán việt: Mai , Mại
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBBHG (一月月竹土)
    • Bảng mã:U+973E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình