Hán tự: 霾
Đọc nhanh: 霾 (mai.mại). Ý nghĩa là: khói mù; sương mù. Ví dụ : - 今天霾很重。 Hôm nay có nhiều sương mù.. - 霾让人难呼吸。 Khói mù khiến người ta khó thở.. - 外面有很多霾。 Bên ngoài có rất nhiều khói mù.
Ý nghĩa của 霾 khi là Danh từ
✪ khói mù; sương mù
空气中因悬浮着大量的烟、尘等微粒而形成的混浊现象通称阴霾
- 今天 霾 很重
- Hôm nay có nhiều sương mù.
- 霾 让 人 难 呼吸
- Khói mù khiến người ta khó thở.
- 外面 有 很多 霾
- Bên ngoài có rất nhiều khói mù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霾
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 今天 的 雾 霾 很 严重
- Hôm nay khói bụi rất nghiêm trọng.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 霾 让 人 难 呼吸
- Khói mù khiến người ta khó thở.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 外面 有 很多 霾
- Bên ngoài có rất nhiều khói mù.
- 今天 霾 很重
- Hôm nay có nhiều sương mù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm霾›