Đọc nhanh: 避匿 (tị nặc). Ý nghĩa là: giấu giếm; che đậy.
Ý nghĩa của 避匿 khi là Động từ
✪ giấu giếm; che đậy
躲避;藏匿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避匿
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避匿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避匿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
避›