Đọc nhanh: 集恩广益 (tập ân quảng ích). Ý nghĩa là: tổng hợp kiến thức và ý tưởng để tạo ra một kết quả tốt hơn.
Ý nghĩa của 集恩广益 khi là Thành ngữ
✪ tổng hợp kiến thức và ý tưởng để tạo ra một kết quả tốt hơn
to pool knowledge and ideas to produce a better outcome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集恩广益
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 旅人 聚集 在 广场 上
- Mọi người tụ tập trên quảng trường.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集恩广益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集恩广益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
恩›
益›
集›