难走 nán zǒu

Từ hán việt: 【nan tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan tẩu). Ý nghĩa là: khó đi (tức là đường xấu), khó để có được. Ví dụ : - 。 con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难走 khi là Động từ

khó đi (tức là đường xấu)

difficult to travel (i.e. the road is bad)

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

khó để có được

hard to get to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难走

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 隘路 àilù shàng 行走 xíngzǒu hěn 困难 kùnnán

    - Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.

  • - 爷爷 yéye 背柴 bèichái 艰难 jiānnán 行走 xíngzǒu

    - Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.

  • - zhè tiáo 弯曲 wānqū de hǎo nán zǒu

    - Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.

  • - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 密密层层 mìmicéngcéng de 酸枣树 suānzǎoshù 很难 hěnnán 走上 zǒushàng

    - trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.

  • - 这段 zhèduàn hěn nán zǒu

    - Quãng đường này rất khó đi.

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān 行走 xíngzǒu 艰难 jiānnán

    - đi lại khó khăn

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • - 这条 zhètiáo hěn nán zǒu

    - Con đường này rất khó đi.

  • - 农村 nóngcūn de 道路 dàolù 有时 yǒushí 很难 hěnnán zǒu

    - Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.

  • - 瘸子 quézi 走行 zǒuxíng 艰难 jiānnán

    - Người què đi lại khó khăn.

  • - zhè tiáo 路数 lùshù 公里 gōnglǐ 很难 hěnnán zǒu

    - Con đường này khoảng vài km rất khó đi.

  • - 这些 zhèxiē 难题 nántí 通过 tōngguò 集体 jítǐ 研究 yánjiū dōu 解决 jiějué le 足见 zújiàn zǒu 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难走

Hình ảnh minh họa cho từ 难走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao