Đọc nhanh: 难走 (nan tẩu). Ý nghĩa là: khó đi (tức là đường xấu), khó để có được. Ví dụ : - 这条路转弯抹角的,可难走了。 con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
Ý nghĩa của 难走 khi là Động từ
✪ khó đi (tức là đường xấu)
difficult to travel (i.e. the road is bad)
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
✪ khó để có được
hard to get to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难走
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
- 这段 路 很 难 走
- Quãng đường này rất khó đi.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 这条 路 很 难 走
- Con đường này rất khó đi.
- 农村 的 道路 有时 很难 走
- Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.
- 瘸子 走行 艰难
- Người què đi lại khó khăn.
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
难›