Đọc nhanh: 雀噪 (tước táo). Ý nghĩa là: để có được tiếng tăm, trở thành một sự ồn ào trên thế giới, chí choé.
Ý nghĩa của 雀噪 khi là Động từ
✪ để có được tiếng tăm
to acquire notoriety
✪ trở thành một sự ồn ào trên thế giới
to be a noise in the world
✪ chí choé
名声广为传播 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雀噪
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 那 只雀 很漂亮
- Con chim sẻ đó rất xinh đẹp.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 孔雀 翎
- lông đuôi chim công.
- 孔雀开屏
- con công xoè đuôi.
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 孔雀 翎 非常 美丽
- Lông đuôi chim công rất đẹp.
- 你 看见 那 只 雀子 了 吗 ?
- Bạn có thấy con chim sẻ đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雀噪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雀噪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噪›
雀›