gài

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: dựa nghiêng, dựa vào; ỷ vào. Ví dụ : - 。 thang dựa nghiêng vào tường.. - ()。 dựa vào thế lực của người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dựa nghiêng

斜靠

Ví dụ:
  • - 梯子 tīzi gài zài 墙上 qiángshàng

    - thang dựa nghiêng vào tường.

dựa vào; ỷ vào

依仗

Ví dụ:
  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • - 梯子 tīzi gài zài 墙上 qiángshàng

    - thang dựa nghiêng vào tường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隑

Hình ảnh minh họa cho từ 隑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ