大腹便便 dàfùpiánpián

Từ hán việt: 【đại phúc tiện tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大腹便便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便 便

Đọc nhanh: 便便 (đại phúc tiện tiện). Ý nghĩa là: phệ; bụng phệ; béo phệ; bụng xệ, béo xị; bệ sệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大腹便便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大腹便便 khi là Thành ngữ

phệ; bụng phệ; béo phệ; bụng xệ

肚子肥大的样子 (含贬义)

béo xị; bệ sệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大腹便便

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 便池 biànchí 堵塞 dǔsè le chuāi chuāi

    - bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.

  • - 每天 měitiān 按时 ànshí 大便 dàbiàn

    - Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - 给予 jǐyǔ 本身 běnshēn 便是 biànshì 极大 jídà de 快乐 kuàilè

    - Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • - 商店 shāngdiàn wèi 大家 dàjiā 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • - 大便 dàbiàn 干结 gānjié

    - táo bón

  • - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 大腹便便 dàfùpiánpián

    - bụng phệ.

  • - 大便 dàbiàn

    - Cô ấy đi đại tiện.

  • - 小孩 xiǎohái xiǎng 大便 dàbiàn

    - Em bé muốn đi ị.

  • - de 大便 dàbiàn 正常 zhèngcháng

    - Phân của bạn bình thường.

  • - 那边 nàbiān yǒu 一堆 yīduī 大便 dàbiàn

    - Bên đó có một đống phân.

  • - 大则 dàzé 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.

  • - 停电 tíngdiàn 造成 zàochéng le 很大 hěndà de 不便 bùbiàn

    - Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.

  • - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大腹便便

Hình ảnh minh họa cho từ 大腹便便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大腹便便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAE (月人日水)
    • Bảng mã:U+8179
    • Tần suất sử dụng:Cao