Đọc nhanh: 陆军中尉 (lục quân trung uý). Ý nghĩa là: Trung úy. Ví dụ : - 陆军中尉坦纳来这里干嘛 Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
Ý nghĩa của 陆军中尉 khi là Danh từ
✪ Trung úy
lieutenant
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆军中尉
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
- 将军 在 幕 中 制定 计划
- Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 而且 我 觉得 陆军中尉 坦纳 不 希望 你
- Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 她 的 军衔 是 中尉
- Quân hàm của cô ấy là trung úy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆军中尉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆军中尉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
军›
尉›
陆›