Đọc nhanh: 附图 (phụ đồ). Ý nghĩa là: hình minh hoạ; hình chèn, chèn hình; thêm hình; đưa hình vào. Ví dụ : - 该系统的原理详见后面的附图。 Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Ý nghĩa của 附图 khi là Danh từ
✪ hình minh hoạ; hình chèn
文内插图
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
✪ chèn hình; thêm hình; đưa hình vào
插图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附图
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 我 在 邮件 附上 了 图片
- Tôi đính kèm ảnh vào email.
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
附›