Hán tự: 陀
Đọc nhanh: 陀 (đà). Ý nghĩa là: núi (không cao); đồi, cục (hình tròn). Ví dụ : - 我们爬上了那座陀。 Chúng tôi leo lên quả đồi đó.. - 远处有一座陀。 Xa xa có một quả đồi.. - 陀上长满了青草。 Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
Ý nghĩa của 陀 khi là Danh từ
✪ núi (không cao); đồi
山冈
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cục (hình tròn)
团状物
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陀
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陀›