Đọc nhanh: 阻抗匹配 (trở kháng thất phối). Ý nghĩa là: trở kháng phù hợp.
Ý nghĩa của 阻抗匹配 khi là Danh từ
✪ trở kháng phù hợp
impedance matching
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻抗匹配
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阻抗匹配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻抗匹配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匹›
抗›
配›
阻›