防护堤 fánghù dī

Từ hán việt: 【phòng hộ đê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防护堤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng hộ đê). Ý nghĩa là: đê phòng hộ; đê bảo vệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防护堤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防护堤 khi là Danh từ

đê phòng hộ; đê bảo vệ

为防止水流泛滥成灾而修筑的护堤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护堤

  • - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 防御 fángyù 海寇 hǎikòu 边疆 biānjiāng

    - Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - 加固 jiāgù 堤坝 dībà 防止 fángzhǐ 出险 chūxiǎn

    - gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 盔甲 kuījiǎ shì 战士 zhànshì de 重要 zhòngyào 防护 fánghù 装备 zhuāngbèi

    - Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.

  • - 防晒霜 fángshàishuāng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 皮肤 pífū

    - Kem chống nắng có thể bảo vệ da.

  • - zhè tiáo 堤防 dīfáng 保护 bǎohù zhe 村庄 cūnzhuāng 安全 ānquán

    - Con đê này bảo vệ an toàn của làng.

  • - 我们 wǒmen yào 固堤 gùdī 防洪 fánghóng

    - Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 防暴 fángbào 护甲 hùjiǎ 使用 shǐyòng 指引 zhǐyǐn

    - Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động

  • - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

  • - 做好 zuòhǎo 防护 fánghù shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - dōu 是因为 shìyīnwèi 不让 bùràng dài 防护眼镜 fánghùyǎnjìng

    - Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!

  • - 防波堤 fángbōdī 挡不住 dǎngbúzhù 海浪 hǎilàng de 力量 lìliàng

    - Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.

  • - 海浪 hǎilàng 不断 bùduàn 冲击 chōngjī zhe 防护堤 fánghùdī

    - Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.

  • - 汛期 xùnqī 以前 yǐqián yào 加固 jiāgù 堤防 dīfáng

    - trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防护堤

Hình ảnh minh họa cho từ 防护堤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防护堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Tí
    • Âm hán việt: Đê , Đề
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
    • Bảng mã:U+5824
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao