Đọc nhanh: 防弹衣 (phòng đạn y). Ý nghĩa là: áo chống đạn. Ví dụ : - 国家怎么就没拿你的脸皮研究防弹衣? Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
Ý nghĩa của 防弹衣 khi là Danh từ
✪ áo chống đạn
bulletproof vest
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防弹衣
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 防弹玻璃
- kiếng chống đạn; kính chống đạn
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 防弹服
- đồ chống đạn; trang phục chống đạn
- 炮衣 能 防锈
- Vỏ pháo có thể chống gỉ.
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防弹衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防弹衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
衣›
防›