Đọc nhanh: 队列 (đội liệt). Ý nghĩa là: đội ngũ; hàng ngũ. Ví dụ : - 队列训练 huấn luyện đội ngũ. - 队列整齐 đội ngũ chỉnh tề
Ý nghĩa của 队列 khi là Danh từ
✪ đội ngũ; hàng ngũ
队伍的行列
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 队列 整齐
- đội ngũ chỉnh tề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队列
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 队列 整齐
- đội ngũ chỉnh tề
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 同学们 快速 列队
- Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 群众 列队欢迎 贵宾
- quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 队列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 队列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
队›