队列 duìliè

Từ hán việt: 【đội liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "队列" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đội liệt). Ý nghĩa là: đội ngũ; hàng ngũ. Ví dụ : - huấn luyện đội ngũ. - đội ngũ chỉnh tề

Xem ý nghĩa và ví dụ của 队列 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 队列 khi là Danh từ

đội ngũ; hàng ngũ

队伍的行列

Ví dụ:
  • - 队列训练 duìlièxùnliàn

    - huấn luyện đội ngũ

  • - 队列 duìliè 整齐 zhěngqí

    - đội ngũ chỉnh tề

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队列

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - 队列训练 duìlièxùnliàn

    - huấn luyện đội ngũ

  • - 列队 lièduì 游行 yóuxíng

    - xếp thành hàng diễu hành.

  • - 队列 duìliè 整齐 zhěngqí

    - đội ngũ chỉnh tề

  • - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • - 同学们 tóngxuémen 快速 kuàisù 列队 lièduì

    - Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.

  • - 队伍 duìwǔ 整齐 zhěngqí 尸列 shīliè 前行 qiánxíng

    - Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.

  • - 群众 qúnzhòng 列队欢迎 lièduìhuānyíng 贵宾 guìbīn

    - quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.

  • - 游击队 yóujīduì 截获 jiéhuò le 敌军 díjūn de 一列 yīliè 货车 huòchē

    - đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 队列

Hình ảnh minh họa cho từ 队列

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 队列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao