Đọc nhanh: 闷气 (muộn khí). Ý nghĩa là: oi bức; khó chịu; hầm hơi; bí hơi; ngột ngạt (cảm giác); oi; hấp hơi, buồn bực; uất ức. Ví dụ : - 我要回房间生闷气 Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.. - 他说话闷声闷气的。 hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
Ý nghĩa của 闷气 khi là Tính từ
✪ oi bức; khó chịu; hầm hơi; bí hơi; ngột ngạt (cảm giác); oi; hấp hơi
气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
✪ buồn bực; uất ức
郁结在心里没有发泄的怨恨或愤怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闷气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闷气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
闷›