Đọc nhanh: 生闷气 (sinh muộn khí). Ý nghĩa là: bị chọc giận (thô tục), để kiểm tra, để hờn dỗi. Ví dụ : - 我要回房间生闷气 Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
Ý nghĩa của 生闷气 khi là Động từ
✪ bị chọc giận (thô tục)
to be pissed off (vulgar)
✪ để kiểm tra
to seethe
✪ để hờn dỗi
to sulk
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生闷气
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生闷气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生闷气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
生›
闷›