会谈 huìtán

Từ hán việt: 【hội đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội đàm). Ý nghĩa là: hội đàm; hoà đàm; đàm phán. Ví dụ : - hội đàm giữa hai nước

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 会谈 khi là Động từ

hội đàm; hoà đàm; đàm phán

双方或多方共同商谈

Ví dụ:
  • - liǎng guó 会谈 huìtán

    - hội đàm giữa hai nước

So sánh, Phân biệt 会谈 với từ khác

会谈 vs 会务

谈判 vs 会谈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会谈

  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 双边会谈 shuāngbiānhuìtán

    - hội đàm song phương.

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - 开会 kāihuì shí 不要 búyào 闲谈 xiántán

    - Lúc họp thì đừng có tán dóc.

  • - 约期 yuēqī 会谈 huìtán

    - hẹn ngày đàm phán

  • - 会谈纪要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 座谈会 zuòtánhuì

    - buổi toạ đàm

  • - 第二轮 dìèrlún 会谈 huìtán

    - Vòng hội đàm thứ hai.

  • - 恳谈会 kěntánhuì

    - cuộc nói chuyện chân thành.

  • - 美国 měiguó 欧盟 ōuméng 官员 guānyuán 会谈 huìtán de 失败 shībài

    - Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.

  • - 会谈记要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

  • - 只是 zhǐshì 来谈 láitán 体会 tǐhuì 无所谓 wúsuǒwèi 辅导 fǔdǎo

    - tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.

  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - 座谈会 zuòtánhuì 如何 rúhé

    - Hội nghị thế nào?

  • - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • - liǎng guó 会谈 huìtán

    - hội đàm giữa hai nước

  • - 会谈 huìtán 导向 dǎoxiàng 两国关系 liǎngguóguānxì de 正常化 zhèngchánghuà

    - hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.

  • - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会谈

Hình ảnh minh họa cho từ 会谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao