Đọc nhanh: 闲着 (nhàn trứ). Ý nghĩa là: trốn tránh khó nhọc. Ví dụ : - 他的嘴老不闲着,嗑真多。 miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
Ý nghĩa của 闲着 khi là Động từ
✪ trốn tránh khó nhọc
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
闲›