问难 wèn nàn

Từ hán việt: 【vấn nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn nan). Ý nghĩa là: chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 。 nêu chất vấn. - không ai hỏi han. - không dám hỏi han

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 问难 khi là Động từ

chất vấn; vặn hỏi

反复质问、辩论 (多指学术研究)

Ví dụ:
  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • - 无人 wúrén wèn nán

    - không ai hỏi han

  • - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问难

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 无人 wúrén wèn nán

    - không ai hỏi han

  • - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • - zhào de 说法 shuōfǎ 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 不难 bùnán 解决 jiějué

    - Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.

  • - 这样 zhèyàng zuò 不但 bùdàn 解决不了 jiějuébùliǎo 问题 wèntí 反而 fǎnér huì 增加 zēngjiā xīn de 困难 kùnnán

    - làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点儿 yǒudiǎner nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 许多 xǔduō xiǎo 问题 wèntí 构成 gòuchéng le 困难 kùnnán

    - Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.

  • - 老大难 lǎodànàn 问题 wèntí

    - vấn đề nan giải.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 煞难 shānán

    - Vấn đề này rất khó.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 已难 yǐnán le

    - Vấn đề này quá khó rồi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 困难 kùnnán

    - Vấn đề này rất trở ngại.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点 yǒudiǎn nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí nán le

    - Vấn đề này quá khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问难

Hình ảnh minh họa cho từ 问难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa