Đọc nhanh: 问难 (vấn nan). Ý nghĩa là: chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 质疑问难。 nêu chất vấn. - 无人问难 không ai hỏi han. - 不敢问难 không dám hỏi han
Ý nghĩa của 问难 khi là Động từ
✪ chất vấn; vặn hỏi
反复质问、辩论 (多指学术研究)
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问难
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 按说 , 这个 问题 不难
- Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 老大难 问题
- vấn đề nan giải.
- 这个 问题 煞难
- Vấn đề này rất khó.
- 这个 问题 已难 了
- Vấn đề này quá khó rồi.
- 这个 问题 很 困难
- Vấn đề này rất trở ngại.
- 这个 问题 有点 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 这个 问题 去 难 了
- Vấn đề này quá khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm问›
难›