Đọc nhanh: 门扇 (môn phiến). Ý nghĩa là: cánh cửa; cửa. Ví dụ : - 门扇上的雕饰已经残破了。 hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
Ý nghĩa của 门扇 khi là Danh từ
✪ cánh cửa; cửa
装置在上述出入口,能开关的障碍物,多用木料或金属材料做成
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门扇
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 那 扇门 非常 犀固
- Cánh cửa đó rất kiên cố.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 那 扇门 合不上
- Cánh cửa đó không đóng lại được.
- 这 扇门 怎么 进得 去 ?
- Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
门›