Đọc nhanh: 六扇门 (lục phiến môn). Ý nghĩa là: (trong truyện wuxia) lực lượng cảnh sát đặc biệt, trụ sở của chính phủ, yamen.
Ý nghĩa của 六扇门 khi là Danh từ
✪ (trong truyện wuxia) lực lượng cảnh sát đặc biệt
(in wuxia stories) special police force
✪ trụ sở của chính phủ
seat of the government
✪ yamen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六扇门
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 那 扇门 非常 犀固
- Cánh cửa đó rất kiên cố.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
- 那 扇门 合不上
- Cánh cửa đó không đóng lại được.
- 这 扇门 怎么 进得 去 ?
- Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六扇门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六扇门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
扇›
门›