Hán tự: 门
Đọc nhanh: 门 (môn). Ý nghĩa là: cửa; cánh cửa, cửa (của các đồ vật), cửa; van. Ví dụ : - 我把门关上了。 Tôi đã đóng cửa lại.. - 请打开那扇门。 Xin hãy mở cánh cửa đó.. - 我忘了关洗衣机的门。 Tôi quên đóng cửa máy giặt.
Ý nghĩa của 门 khi là Danh từ
✪ cửa; cánh cửa
(建筑物、车辆或船只的)入口
- 我 把门 关上 了
- Tôi đã đóng cửa lại.
- 请 打开 那 扇门
- Xin hãy mở cánh cửa đó.
✪ cửa (của các đồ vật)
建筑物或车、船、飞机等的出入口;也指安装在出入口可以开关的门扇
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 她 打开 了 烤箱 的 门
- Cô ấy mở cửa lò nướng.
✪ cửa; van
起开关作用或像门的东西
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
✪ cửa; ngõ
建筑物或车、船、飞机等的出入口
- 我 从门进 了 房间
- Tôi đã vào phòng từ cửa.
- 他 在 门外 等 了 很 久
- Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.
✪ nhà; hộ; gia đình
家族或家庭
- 他 的 门 很 有名
- Gia đình anh ấy rất nổi tiếng.
- 我们 的 门 在 这里
- Gia đình chúng tôi ở đây.
✪ phái; cửa (tôn giáo; học thuật)
学术、思想或宗教上的派别
- 儒门 有 很大 的 影响
- Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
✪ loại; ngành; môn; môn học
泛指一般事物的类别
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 这是 一种 新 门类
- Đây là một loại mới.
✪ nhóm; môn; môn đồ (học cùng một thầy)
泛指一般事物的类别
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 每个 门徒 都 很 努力
- Mỗi môn đồ đều rất chăm chỉ.
✪ loài; lớp (sinh vật)
生物学分类范畴的第二级
- 我们 学习 不同 的 门
- Chúng tôi học về các loài khác nhau.
- 科学家 研究 植物 门
- Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.
✪ cách; cách thức; phương pháp
途径;诀窍
- 这个 门路 很 简单
- Cách này rất đơn giản.
- 请 告诉 我 你 的 窍门
- Xin hãy cho tôi biết phương pháp của bạn.
✪ môn; lỗ (cơ thể người)
特指人身体的孔窍
- 医生 检查 了 他 的 肛门
- Bác sĩ đã kiểm tra hậu môn của anh ấy.
- 医生 检查 了 他 的 耳门
- Bác sĩ kiểm tra lỗ tai của anh ấy.
✪ cổng (tin học)
用于电脑
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
✪ cửa; cánh cửa (trò chơi)
在赌博游戏中的位置
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
✪ họ Môn
姓
- 门 先生 是 我 的 老师
- Ông Môn là thầy của tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
Ý nghĩa của 门 khi là Lượng từ
✪ môn; môn học
用于功课、科学技术等
- 我学 两门 外语
- Tôi học hai môn ngoại ngữ.
- 这门 课 很 有趣
- Môn học này rất thú vị.
✪ cỗ; khẩu; cỗ pháo
用于火炮
- 这是 一门 新型 的 火炮
- Đây là một cỗ pháo mới.
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
✪ cuộc; mối
用于亲戚、婚事等
- 这门 婚约 已经 签了
- Cuộc hôn ước này đã được ký kết.
- 这门 婚事 有 传统 仪式
- Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.
✪ họ hàng; người họ hàng
亲戚
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
✪ loại; môn (dùng cho ngôn ngữ)
用于语言
- 这门 语言 很 有意思
- Loại ngôn ngữ này rất thú vị.
- 她 会 说 好几门 外语
- Cô ấy có thể nói nhiều loại ngoại ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 门 梃
- khung cửa
- 门 樘
- khung cửa
- 门闩
- then cửa.
- 笆 门
- phên che cửa
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm门›