mén

Từ hán việt: 【môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn). Ý nghĩa là: cửa; cánh cửa, cửa (của các đồ vật), cửa; van. Ví dụ : - 。 Tôi đã đóng cửa lại.. - 。 Xin hãy mở cánh cửa đó.. - 。 Tôi quên đóng cửa máy giặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa; cánh cửa

(建筑物、车辆或船只的)入口

Ví dụ:
  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Tôi đã đóng cửa lại.

  • - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

cửa (của các đồ vật)

建筑物或车、船、飞机等的出入口;也指安装在出入口可以开关的门扇

Ví dụ:
  • - wàng le guān 洗衣机 xǐyījī de mén

    - Tôi quên đóng cửa máy giặt.

  • - 打开 dǎkāi le 烤箱 kǎoxiāng de mén

    - Cô ấy mở cửa lò nướng.

cửa; van

起开关作用或像门的东西

Ví dụ:
  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 检查 jiǎnchá le 油罐 yóuguàn de mén

    - Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.

cửa; ngõ

建筑物或车、船、飞机等的出入口

Ví dụ:
  • - 从门进 cóngménjìn le 房间 fángjiān

    - Tôi đã vào phòng từ cửa.

  • - zài 门外 ménwài děng le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.

nhà; hộ; gia đình

家族或家庭

Ví dụ:
  • - de mén hěn 有名 yǒumíng

    - Gia đình anh ấy rất nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen de mén zài 这里 zhèlǐ

    - Gia đình chúng tôi ở đây.

phái; cửa (tôn giáo; học thuật)

学术、思想或宗教上的派别

Ví dụ:
  • - 儒门 rúmén yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.

  • - 这个 zhègè 门派 ménpài 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Phái này có một lịch sử lâu dài.

loại; ngành; môn; môn học

泛指一般事物的类别

Ví dụ:
  • - 科学 kēxué 门类 ménlèi hěn 广泛 guǎngfàn

    - Các ngành khoa học rất đa dạng.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng xīn 门类 ménlèi

    - Đây là một loại mới.

nhóm; môn; môn đồ (học cùng một thầy)

泛指一般事物的类别

Ví dụ:
  • - 同门 tóngmén yào 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 每个 měigè 门徒 méntú dōu hěn 努力 nǔlì

    - Mỗi môn đồ đều rất chăm chỉ.

loài; lớp (sinh vật)

生物学分类范畴的第二级

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí 不同 bùtóng de mén

    - Chúng tôi học về các loài khác nhau.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 植物 zhíwù mén

    - Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.

cách; cách thức; phương pháp

途径;诀窍

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 门路 ménlù hěn 简单 jiǎndān

    - Cách này rất đơn giản.

  • - qǐng 告诉 gàosù de 窍门 qiàomén

    - Xin hãy cho tôi biết phương pháp của bạn.

môn; lỗ (cơ thể người)

特指人身体的孔窍

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 肛门 gāngmén

    - Bác sĩ đã kiểm tra hậu môn của anh ấy.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 耳门 ěrmén

    - Bác sĩ kiểm tra lỗ tai của anh ấy.

cổng (tin học)

用于电脑

Ví dụ:
  • - 逻辑 luójí mén 用于 yòngyú 电子电路 diànzǐdiànlù

    - Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.

  • - 这个 zhègè 网络 wǎngluò mén hěn 安全 ānquán

    - Cổng mạng này rất an toàn.

cửa; cánh cửa (trò chơi)

在赌博游戏中的位置

Ví dụ:
  • - 必须 bìxū 选择 xuǎnzé 一扇门 yīshànmén

    - Bạn phải chọn một cánh cửa.

  • - mén 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 宝箱 bǎoxiāng

    - Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.

họ Môn

Ví dụ:
  • - mén 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Môn là thầy của tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

môn; môn học

用于功课、科学技术等

Ví dụ:
  • - 我学 wǒxué 两门 liǎngmén 外语 wàiyǔ

    - Tôi học hai môn ngoại ngữ.

  • - 这门 zhèmén hěn 有趣 yǒuqù

    - Môn học này rất thú vị.

cỗ; khẩu; cỗ pháo

用于火炮

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一门 yīmén 新型 xīnxíng de 火炮 huǒpào

    - Đây là một cỗ pháo mới.

  • - 这门 zhèmén 火炮 huǒpào de 射程 shèchéng 非常 fēicháng yuǎn

    - Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.

cuộc; mối

用于亲戚、婚事等

Ví dụ:
  • - 这门 zhèmén 婚约 hūnyuē 已经 yǐjīng 签了 qiānle

    - Cuộc hôn ước này đã được ký kết.

  • - 这门 zhèmén 婚事 hūnshì yǒu 传统 chuántǒng 仪式 yíshì

    - Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.

họ hàng; người họ hàng

亲戚

Ví dụ:
  • - 那门 nàmén 亲戚 qīnqī cháng lái

    - Người họ hàng đó thường đến.

  • - 这门 zhèmén 亲戚 qīnqī 很近 hěnjìn

    - Người họ hàng này rất gần.

loại; môn (dùng cho ngôn ngữ)

用于语言

Ví dụ:
  • - 这门 zhèmén 语言 yǔyán hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Loại ngôn ngữ này rất thú vị.

  • - huì shuō 好几门 hǎojǐmén 外语 wàiyǔ

    - Cô ấy có thể nói nhiều loại ngoại ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚美尼亚语 yàměiníyàyǔ shì 一门 yīmén 印欧语 yìnōuyǔ yán

    - Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.

  • - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 远门 yuǎnmén 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 栅门 zhàmén ( 栅栏门 zhàlánmén )

    - hàng rào; vòng rào

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

  • - mén tǐng

    - khung cửa

  • - mén táng

    - khung cửa

  • - 门闩 ménshuān

    - then cửa.

  • - mén

    - phên che cửa

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 门

Hình ảnh minh họa cho từ 门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao