长河 chánghé

Từ hán việt: 【trưởng hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长河" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng hà). Ý nghĩa là: sông dài; dòng (ví với quá trình dài). Ví dụ : - 。 trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长河 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长河 khi là Danh từ

sông dài; dòng (ví với quá trình dài)

长的河流,比喻长的过程

Ví dụ:
  • - zài 真理 zhēnlǐ de 长河 chánghé zhōng 认识 rènshí shì 无止境 wúzhǐjìng de

    - trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长河

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 漫长 màncháng de 河流 héliú

    - Dòng sông dài dằng dặc.

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - 螺蛳 luósī 一般 yìbān zhǎng zài 水浅 shuǐqiǎn de 河沟 hégōu

    - Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.

  • - 黄河 huánghé 长达 chángdá 5464 公里 gōnglǐ

    - Sông Hoàng Hà dài 5464 km.

  • - 长江 chángjiāng shì 世界 shìjiè 第三 dìsān zhǎng 河流 héliú

    - Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.

  • - zài 真理 zhēnlǐ de 长河 chánghé zhōng 认识 rènshí shì 无止境 wúzhǐjìng de

    - trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 一条 yītiáo 源远流长 yuányuǎnliúcháng de 大河 dàhé

    - Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.

  • - 这条 zhètiáo 河有 héyǒu 一引长 yīyǐnzhǎng

    - Con sông này dài một dẫn.

  • - de 全长 quáncháng shì 二十公里 èrshígōnglǐ

    - Chiều dài của con sông là 20 km.

  • - de 家乡 jiāxiāng yǒu 一条 yītiáo 很长 hěnzhǎng de

    - Quê tôi có một con sông rất dài.

  • - 我们 wǒmen 在宙 zàizhòu de 长河 chánghé zhōng 只是 zhǐshì 一瞬 yīshùn

    - Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长河

Hình ảnh minh họa cho từ 长河

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao