Đọc nhanh: 长河 (trưởng hà). Ý nghĩa là: sông dài; dòng (ví với quá trình dài). Ví dụ : - 在真理的长河中,认识是无止境的。 trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
Ý nghĩa của 长河 khi là Danh từ
✪ sông dài; dòng (ví với quá trình dài)
长的河流,比喻长的过程
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长河
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 螺蛳 一般 长 在 水浅 的 河沟
- Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 这条 河有 一引长
- Con sông này dài một dẫn.
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
- 我 的 家乡 有 一条 很长 的 河
- Quê tôi có một con sông rất dài.
- 我们 在宙 的 长河 中 只是 一瞬
- Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
长›