Đọc nhanh: 长得 (trưởng đắc). Ý nghĩa là: trông (vẻ ngoài). Ví dụ : - 他长得很帅。 Anh ấy trông rất đẹp trai.. - 弟兄几个长得很像。 Mấy anh em trông rất giống nhau.. - 她长得非常漂亮。 Cô ấy trông rất xinh đẹp.
Ý nghĩa của 长得 khi là Động từ
✪ trông (vẻ ngoài)
看起来,显得
- 他长 得 很帅
- Anh ấy trông rất đẹp trai.
- 弟兄 几个 长得 很 像
- Mấy anh em trông rất giống nhau.
- 她 长得 非常 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp.
- 他长 得 像 他 爸爸
- Anh ấy trông giống bố.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长得
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 弟兄 几个 长得 很 像
- Mấy anh em trông rất giống nhau.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 令嫒 长得 漂亮
- Lệnh ái lớn lên thật xinh đẹp.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 它长 得 奇特
- Nó trông độc lạ.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
长›