Đọc nhanh: 钟鸣鼎食 (chung minh đỉnh thực). Ý nghĩa là: cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.).
Ý nghĩa của 钟鸣鼎食 khi là Thành ngữ
✪ cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.)
敲着钟,列鼎而食旧时形容富贵人家生活奢侈豪华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟鸣鼎食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 鸣镝
- mũi tên kêu
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟鸣鼎食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟鸣鼎食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钟›
食›
鸣›
鼎›
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
lên xe xuống ngựa; xa hoa sang trọng
(nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng(văn học) lông thú nhẹ và ngựa mập mạp
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
Cái thoa bằng gai, quấn bằng vải, chỉ sự ăn mặc tiết kiệm của người vợ. Chỉ người vợ chính thức. Cũng nói tắt là Bố kinh 布. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã cho vào bậc bố kinh «.
nhà nghèo; nghèo khổ; nghèo khó