Đọc nhanh: 错误思想 (thác ngộ tư tưởng). Ý nghĩa là: Tư tưởng lệch lạc. Ví dụ : - 他的错误思想受到了批判。 Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
Ý nghĩa của 错误思想 khi là Danh từ
✪ Tư tưởng lệch lạc
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错误思想
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 这种 想法 是 错误 的
- Suy nghĩ này là sai lầm.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 我 很 想 弥补 这个 错误
- Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.
- 你 需要 反思 自己 的 错误
- Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.
- 她 认真反思 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.
- 我 每天 都 反思 我 的 错误
- Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错误思想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错误思想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
想›
误›
错›