Đọc nhanh: 锋芒 (phong mang). Ý nghĩa là: mũi nhọn; mũi dùi, sự sắc sảo; tài năng; sắc sảo. Ví dụ : - 斗争的锋芒指向帝国主义。 mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.. - 锋芒外露 bộc lộ tài năng
Ý nghĩa của 锋芒 khi là Danh từ
✪ mũi nhọn; mũi dùi
刀剑的尖端,多比喻事物的尖利部分
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
✪ sự sắc sảo; tài năng; sắc sảo
比喻显露出来的才干
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋芒
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锋芒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锋芒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芒›
锋›