liàn

Từ hán việt: 【liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên). Ý nghĩa là: dây xích; xích; vòng; dây chuyền, xích; buộc, liệm. Ví dụ : - 。 Con chó đó được xích bằng xích sắt.. - 。 Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.. - 。 Anh ta xích con chó vào gốc cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây xích; xích; vòng; dây chuyền

链子

Ví dụ:
  • - 那条 nàtiáo gǒu bèi 铁链 tiěliàn 拴着 shuānzhe

    - Con chó đó được xích bằng xích sắt.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xích; buộc

用链栓住

Ví dụ:
  • - gǒu liàn zài 树上 shùshàng

    - Anh ta xích con chó vào gốc cây.

  • - 农民 nóngmín 牛链 niúliàn zài 木桩 mùzhuāng shàng

    - Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

liệm

计量海洋上距离的长度单位1链等于1/10海里,合185.2米

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A 把 B + 链在 + Tân ngữ

A xích/ buộc B vào đâu đó

Ví dụ:
  • - 自行车 zìxíngchē liàn zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy xích xe đạp vào lan can.

  • - 我们 wǒmen 船链 chuánliàn zài 码头 mǎtóu shàng

    - Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - dài zhe xuán de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.

  • - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - de 书包 shūbāo 拉链 lāliàn 卡住 kǎzhù le

    - Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.

  • - yòng 锁链 suǒliàn 锁住 suǒzhù le mén

    - Anh ta dùng xích khóa cửa.

  • - láng 入狱 rùyù ( bèi 铁锁链 tiěsuǒliàn suǒ zhe jìn 监狱 jiānyù )

    - dây xích trong ngục tù.

  • - zhè tiáo 锁链 suǒliàn 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Chiếc xích này rất chắc chắn.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 表链 biǎoliàn ér

    - đồng hồ đeo tay.

  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

  • - 这个 zhègè 链条 liàntiáo 累得 lèidé hěn 牢固 láogù

    - Chuỗi này được nối lại rất chắc chắn.

  • - 我们 wǒmen 船链 chuánliàn zài 码头 mǎtóu shàng

    - Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.

  • - 爸爸 bàba shì 链工 liàngōng

    - Bố tớ là thợ rèn.

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 铁链 tiěliàn zi

    - xích sắt.

  • - 这是 zhèshì 深层 shēncéng 网络 wǎngluò 信息 xìnxī de 加密 jiāmì 链接 liànjiē

    - Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 链

Hình ảnh minh họa cho từ 链

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CYKQ (金卜大手)
    • Bảng mã:U+94FE
    • Tần suất sử dụng:Cao