噗嗤 pūchī

Từ hán việt: 【phốc xi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "噗嗤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phốc xi). Ý nghĩa là: hì hì; xì (từ tượng thanh, tiếng cười, tiếng nước, tiếng xì hơi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 噗嗤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 噗嗤 khi là Từ tượng thanh

hì hì; xì (từ tượng thanh, tiếng cười, tiếng nước, tiếng xì hơi)

象声词,形容笑声或水、气挤出的声音见〖扑哧〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噗嗤

  • - chī 之以 zhīyǐ

    - xì mũi giễu cợt.

  • - 大家 dàjiā tīng le de 胡言 húyán dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.

  • - duì 我们 wǒmen 努力 nǔlì de 尝试 chángshì 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.

  • - gāng 开始 kāishǐ shí duì 那种 nàzhǒng 想法 xiǎngfǎ 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.

  • - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - 苹果 píngguǒ 噗地 pūdì diào 地上 dìshàng le

    - Quả táo rơi bụp xuống đất.

  • - 子弹 zǐdàn 尘土 chéntǔ 打得 dǎdé zhí 冒烟 màoyān

    - Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.

  • - 气球 qìqiú 噗地 pūdì 炸开 zhàkāi le

    - Bóng bay phù một cái nổ tung.

  • - 砖块 zhuānkuài 噗地 pūdì 落入 luòrù 水中 shuǐzhōng

    - Gạch rơi tõm xuống nước.

  • - wèi rén 嗤笑 chīxiào

    - bị người ta chế nhạo.

  • - 一口气 yìkǒuqì 吹灭 chuīmiè le dēng

    - Phù một hơi thổi tắt đèn.

  • - tīng zhe lǎo 贫农 pínnóng de 忆苦 yìkǔ 报告 bàogào 眼泪 yǎnlèi 噗噜噜 pūlūlū 往下掉 wǎngxiàdiào

    - nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噗嗤

Hình ảnh minh họa cho từ 噗嗤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噗嗤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si , Xi , Xuy
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUMI (口山一戈)
    • Bảng mã:U+55E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:丨フ一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTCO (口廿金人)
    • Bảng mã:U+5657
    • Tần suất sử dụng:Trung bình